Samsung Galaxy Z Flip4 được ra mắt vào tháng 8/2022, cùng đợt với Samsung Galaxy Z Fold 4. Giá khoảng 24 triệu (xem giá tại đây). Bài viết này sẽ đánh giá Samsung Galaxy Z Flip4 – đánh giá các tính năng và chỉ ra ưu nhược điểm của sản phẩm. Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của Samsung Galaxy Z Flip4.
- Màn hình Dynamic AMOLED 2X 7.7 inch, tốc độ làm mới 120Hz, HDR10+.
- Hệ điều hành Android 12, giao diện 4.1.1.
- Hiệu năng dựa trên chipset Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm).
- Camera chính 12MP, camera selfie 10MP.
- Pin 3700mAh, sạc nhanh 25W, sạc không dây nhanh 15W, sạc không dây ngược 4.5W.
Đánh giá tính năng Samsung Galaxy Z Flip4 – Ưu và nhược điểm
Đánh giá Samsung Galaxy Z Flip4
Thiết kế
Màn hình
Hiệu năng
Camera
Pin
Giá
Đánh giá ưu điểm Samsung Galaxy Z Flip4
- Điện thoại có thể gập lại nhỏ gọn, mức giá không quá cao so với các sản phẩm điện thoại gập khác (ví dụ như: Samsung Galaxuy Z Fold 4 giá 41 triệu, Xiaomi Mix Fold 2 giá 31 triệu).
- Thiết kế chắn chắn, có khung nhôm bao bọc. Mặt lưng phẳng trông rất cao cấp.
- Được xếp hạng IPX8 cho khả năng chống nước, màn hình được bảo vệ bằng kính cường lực Gorilla Glass Victus+.
- Màn hình Dynamic AMOLED cao cấp, tốc độ làm mới 120Hz, hỗ trợ HDR10+, độ sáng rất tốt (1200 nits).
- Chipset được sử dụng là Snapdragon 8+ Gen 1 (chipset mạnh nhất hiện nay), vì vậy không có gì đáng quan ngại về hiệu năng của máy. Nó hoạt động rất trơn tru và mượt mà.
- Các nhiều tùy chọn cho bộ sạc gồm: Sạc nhanh, sạc không dây nhanh, sạc ngược.
- Chất lượng âm thanh tốt.
- Hệ điều hành Android 12 mới nhất.
- Hỗ trợ 5G.
Đánh giá nhược điểm Samsung Galaxy Z Flip4
- Cấu hình máy ảnh thấp so với mức giá, camera chính chỉ 12MP, thiếu camera zoom quang học, không có hỗ trợ Gyro-EIS ổn định quay video.
- Dung lượng pin thấp (3700mAh), sạc nhanh 25W cũng chưa hợp lý với mức giá này (50% trong 30 phút).
Hình ảnh












Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Samsung Galaxy Z Flip4 |
Mạng | 3G, 4G, 5G |
Ngày ra mắt | Tháng 8 năm 2022 |
Sim | 2 Sim |
Kích thước (dài, rộng, dày) | Khi mở ra: 165,2 x 71,9 x 6,9 mm Gấp lại: 84,9 x 71,9 x 15,9-17,1 mm |
Trọng lượng | 187 g |
Chất liệu | Mặt trước bằng nhựa (mở ra), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus +), khung nhôm |
Màn hình | Dynamic AMOLED 2X có thể gập lại, 120Hz, HDR10 +, 1200 nits (max) 6,7 inch, 101,5 cm2 (~ 85,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 1080 x 2640 pixel (mật độ ~ 426 ppi) Màn hình bao phủ: Super AMOLED, 1,9 inch, 260 x 512 pixel (Gorilla Glass Victus +) |
Bảo vệ | Chống nước IPX8 (lên đến 1,5m trong 30 phút) Khung nhôm bao bọc với khả năng chống rơi và trầy xước cao hơn |
Hệ điều hành | Android 12, giao diện người dùng 4.1.1 |
Chipset | Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ thế hệ 1 (4 nm) |
CPU | Lõi tám (1×3,19 GHz Cortex-X2 & 3×2,75 GHz Cortex-A710 & 4×1.80 GHz Cortex-A510) |
GPU | Adreno 730 |
Khe cắm thẻ nhớ | Không |
RAM | 8GB |
ROM | 128GB, 256GB, 512GB UFS 3.1 |
Camera sau | 12 MP, f / 1.8, 24mm (rộng), 1 / 1.76 “, 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f / 2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh 4K @ 30/60 khung hình/giây, 1080p @ 60/240 khung hình/giây, 720p @ 960 khung hình / giây, HDR10 + |
Camera trước | 10 MP, f / 2.4, 26mm (rộng), 1.22µm HDR 4K @ 30 khung hình/giây |
Loa ngoài | Có, với loa âm thanh nổi Âm thanh 32-bit / 384kHz Điều chỉnh bởi AKG |
Giắc cắm 3.5 mm | Không |
USB | USB Type-C 2.0, USB On-The-Go |
Pin | Li-Po 3700 mAh, không thể tháo rời Sạc nhanh 25W, 50% trong 30 phút Sạc không dây nhanh 15W Sạc không dây ngược 4,5W |
Các bài test | AnTuTu: 685754 GeekBench: 3913 GFXBench: 74 khung hình/giây |
Giá (Xem giá) | 24.000.000 VNĐ |