Gần đây, Vivo đã cho ra mắt sản phẩm mới của mình – Vivo X80 vào tháng 4/2022 và nó nhanh chóng sở hữu phiên bản Pro cho riêng mình. Đây là một sản phẩm cao cấp, giá hiện tại là 19.6 triệu trên các sàn thương mại điện tử (xem giá tại đây). Để tìm hiểu rõ hơn về các tính năng của chiếc smartphone này, bài viết này sẽ đánh giá Vivo X80 Pro – chỉ ra những ưu điểm và nhược điểm của nó. Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của Vivo X80 Pro.
- Màn hình AMOLED LTPO3 6.78 inch, tốc độ làm mới 120Hz.
- Camera chính 50MP, camera selfie 32MP.
- Hiệu suất dựa trên chipset Qualcomm Snapdragon 8 Gen 1 4nm.
- Hệ điều hành Android 12 mới nhất, giao diên Origin OS Ocean.
- Pin 4700mAh, sạc nhanh 80W, sạc không dây nhanh 50W và hỗ trợ sạc ngược.
Xem thêm: “Đánh giá Xiaomi 11 Lite 5G NE – Ưu điểm và nhược điểm“
Đánh giá tính năng Vivo X80 Pro – Ưu nhược điểm
Vivo X80 Pro
Thiết kế
Màn hình
Hiệu năng
Camera
Pin
Giá
Đánh giá ưu điểm
- Hỗ trợ 5G, chống bụi/nước IP68.
- Dung lượng pin tiêu chuẩn, có thể dùng trong 2 ngày mà không cần sạc. Sạc nhanh 80W, sạc không dây nhanh 50W và có hỗ trợ sạc ngược. Theo như kiểm tra, nó có thể sạc từ 0 – 60% trong 16 phút và đạt 100% trong 31 phút.
- Màn hình AMOLED LTPO3 lớn đến 6.78 inch với 1B màu, tốc độ làm mới 120Hz, chất lượng hình ảnh rất sắc nét.
- Cấu hình cao camera hàng đầu hiện nay, có thể quay video 8K vớ con quay hồi chuyển EIS, zoom quang học 5x.
- Thiết kế cao cấp.
- Hệ điều hành Android 12 mới nhất.
- Hiệu suất mạnh mẽ – chơi game, cũng như đa nghiệm rất tốt.
Đánh giá nhược điểm Vivo X80 Pro
- Máy ảnh selfie không hỗ trợ gyro-EIS.
- Hơi nặng.
Hình ảnh Vivo X80 Pro









Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Vivo X80 Pro |
Mạng | 2G, 3G, 4G, 5G |
Ngày ra mắt | Tháng 4 năm 2022 |
Sim | 2 Sim |
Kích thước (dài, rộng, dày) | 6,48 x 2,96 x 0,36 inch |
Trọng lượng | 215 g |
Màn hình | 6,78 inch LTPO3 AMOLED 1B màu sắc 120Hz HDR10 + 1500 nits Độ sáng tối đa tỷ lệ 20: 9 ~ mật độ 517 PPI 1440 x 3200 pixel |
Bảo vệ | IP68 chống bụi / nước |
Hệ điều hành | Hệ điều hành Android 12 |
Chipset | 4nm – Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 |
CPU | Octa-core 1 × 3,00 GHz Cortex-X2 3 × 2,40 GHz Cortex-A710 4 × 1,70 GHz Cortex-A510 |
GPU | Adreno 730 |
Khe cắm thẻ nhớ | Không |
RAM | 8GB, 12GB |
ROM | 256GB, 512GB UFS 3.1 |
Camera sau | 50 MP (rộng), PDAF, Laser AF, gimbal OIS 8 MP (tele bằng kính tiềm vọng), PDAF, OIS, zoom quang 5x 12 MP (tele), Dual Pixel PDAF, 2x zoom quang 48 MP (114˚ultrawide), AF Zeiss lớp phủ quang học, Pixel Shift, đèn flash hai tông màu LED, HDR, ảnh toàn cảnh Max – 8K, con quay hồi chuyển EIS |
Camera trước | 32MP (rộng) HDR Max – 4K @ 30fps |
Loa ngoài | Có (Loa âm thanh nổi) |
Giắc cắm 3.5 mm | Không có âm thanh 32 bit / 192kHz |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng |
Bluetooth | 5.2 (Snapdragon) / 5.3 (Mật độ), A2DP, LE, aptX HD |
GPS | Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS |
NFC | Có |
Cổng hồng ngoại | Có |
Đài FM | Không |
USB | USB Type-C 3.1 |
Cảm biến | Dấu vân tay dưới màn hình, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu |
Pin | Li-Po 4700 mAh Sạc nhanh 80W Sạc nhanh không dây 50W Sạc ngược |
Màu sắc | Cam, Xanh dương, Trắng, Đen,… |
Giá (Shopee) | 19.600.000 VNĐ |
(Lưu ý: Giá hiển thị là giá tại thời điểm đăng bài, click vào link Shopee để xem giá tại thời điểm hiện tại)