Sau thời gian dài chờ đợi thì dòng Redmi 9 đã có mặt trên thị trường. Đây là một smartphone giá rẻ, ra mắt tháng 6/2020. Giá hiện tại khoảng 4.7 triệu trên các sàn thương mại điện tử (xem giá tại đây). Nhiều người cho rằng nó sẽ là một đối thủ nặng ký ở phân khúc giá rẻ. Để tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm, bài viết này sẽ đánh giá Xiaomi Redmi 9 – đánh giá các tính năng và chỉ ra ưu và nhược điểm của nó. Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của Xiaomi Redmi 9.
- Màn hình IPS LCD 6.53 inch, tốc độ làm mới 60Hz.
- Hệ điều hành Android 10, giao diện MIUI 12.
- Hiệu năng dựa trên chipset Mediatek Helio G80.
- Camera chính 13MP, camera selfie 8MP.
- Pin 5020mAH, sạc nhanh 18W.
Xem thêm: “Đánh giá Oppo A16 – Ưu điểm và nhược điểm”
Đánh giá tính năng Xiaomi Redmi 9 – Ưu và nhược điểm
Đánh giá Xiaomi Redmi 9
Thiết kế
Màn hình
Hiệu năng
Camera
Pin
Giá
Đánh giá ưu điểm Xiaomi Redmi 9
- Thiết kế chắc chắn, bền bỉ. Mặt lưng bằng nhựa, không bám vân tay khá dễ chịu.
- Dung lượng pin tiêu chuẩn, sạc nhanh 18W.
- Màn hình được bảo vệ bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass 3.
- Chipset Mediatek Helio G80 là một con chip phổ biến ở phân khúc giá rẻ. Tuy con chip này không thể đáp ứng đa nghiệm hay chơi game mượt mà, nhưng các tác vụ như xem video, lướt web vẫn rất ổn định.
Đánh giá nhược điểm Xiaomi Redmi 9
- Màn hình có độ sáng khá thấp – 400 nits (các đối thủ thường là 600 nits), tốc độ làm mới chỉ 60Hz (90Hz là mức tiêu chuẩn).
- Hiệu suất camera trung bình.
- Nó hơi lỗi thời, sử dụng Android 10 cũng khá cũ.
- Tùy chọn RAM thấp (3GB,4GB)
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Xiaomi Redmi 9 |
Mạng | 2G, 3G, 4G |
Ngày ra mắt | Tháng 6 năm 2020 |
Sim | 2 Sim |
Chất liệu | Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa và khung nhựa |
Trọng lượng | 198 g |
Màn hình | IPS LCD, 400 nits 6,53 inch, 104,7 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi) |
Bảo vệ | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Hệ điều hành | Android 10, MIUI 12 |
Chipset | Mediatek Helio G80 |
CPU | Lõi tám (2×2,0 GHz Cortex-A75 & 6×1,8 GHz Cortex-A55) |
GPU | Mali-G52 MC2 |
Khe cắm thẻ nhớ | Có |
RAM | 3GB và 4GB |
ROM | 32GB và 64GB |
Camera sau | 13 MP, f / 2.2, 28mm (rộng), 1 / 3.1 “, 1.12µm, PDAF 8 MP, f / 2.2, 118˚ (siêu rộng), 1 / 4.0″, 1.12µm 5 MP, f / 2.4, (macro ) 2 MP, f / 2.4, (độ sâu) Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh 1080p @ 30 khung hình / giây |
Camera trước | 8 MP, f / 2.0, 27mm (rộng), 1 / 4.0 “, 1.12µm HDR 1080p @ 30 khung hình / giây |
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm 3.5 mm | Có |
Cổng hồng ngoại | Không |
Đài FM | Có |
USB | Type-C 2.0 |
Cảm biến | Vân tay gắn phía sau, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần và la bàn |
Pin | Pin Li-Po 5020 mAh Sạc nhanh 18W |
Màu sắc | Xám, Tím, Đen, Xanh dương,… |
Giá (Shopee) | 4.700.000 VNĐ |
Hình ảnh Xiaomi Redmi 9








