Xiaomi đã cho ra mắt sản phẩm mới của mình – Xiaomi Redmi K40 Gaming vào tháng 4/2021, giá hiện tại khoảng 4.3 triệu trên các sàn thương mại điện tử (xem giá tại đây). Đây là một smartphone giá tầm trung mang nhiều tính năng mới cao cấp và thú vị. Chính xác hơn thì đây là mẫu “Gaming Phone” rất được trông chờ đi kèm với những thông số kỹ thuật tuyệt vời, nó có lẽ sẽ đưa trải nghiệm chơi game lên một tầm cao mới ở một mức giá khá thấp. Để hiễu rõ hơn về sản phẩm, bài viết này sẽ đánh giá Xiaomi Redmi K40 Gaming – đánh giá các tính năng và chỉ ra ưu và nhược điểm của nó. Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của Xiaomi Redmi K40 Gaming.
- Màn hình OLED 6.67 inch.
- Hệ điều hành Android 11, giao diện MIUI 12.5.
- Hiệu năng dựa trên chipset MediaTek MT6893 Dimensity 1200 (6 nm).
- Camera chính 64MP, camera selfie 16MP.
- Pin 5065mAh, sạc nhanh 67W.
Xem thêm: “Đánh giá Vivo Y33s – Ưu điểm và nhược điểm”
Đánh giá tính năng Xiaomi Redmi K40 Gaming – Ưu và nhược điểm
Đánh giá Xiaomi Redmi K40 Gaming
Đánh giá ưu điểm Xiaomi Redmi K40 Gaming
- Có nhiều các phần mềm, tính năng và chế độ hỗ trợ chơi game mới.
- Có tích hợp hệ thống làm mát.
- Thiết kế độc đáo, chuẩn “Gaming Phone”.
- Màn hình OLED cao cấp, hiển thị màu sắc chính xác với 1B màu, hỗ trợ HDR10+, tốc độ làm mới 120 Hz, màn hình được bảo vệ bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass 5.
- Chất lượng âm thanh tuyệt vời của JBL.
- Hiệu năng rất cao từ chipset MediaTek MT6893 Dimensity 1200, xung nhịp tối đa lên tới 3.0Ghz
- Có phiên bản 5G.
- Hiệu suất camera khá cao.
- Dung lượng pin tiêu chuẩn, sạc nhanh 67W.
- Có loa âm thanh nổi, chất lượng âm thanh tuyệt vời.
- Chống bụi và nước theo IP53.
Đánh giá nhược điểm Xiaomi Redmi K40 Gaming
- Thiết kế sẽ hơi kén chọn đối với nữ giới và những người thích các thiết kế đơn giản.
- MediaTek MT6893 Dimensity 1200 sẽ tiêu tốn pin hơn một chút (10-20% so với chipset thông thường)
- Hơi nặng (205g).
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Xiaomi Redmi K40 Gaming |
Mạng | 2G, 3G, 4G, 5G |
Ngày ra mắt | Tháng 4 năm 2021 |
Sim | 2 Sim |
Kích thước (dài, rộng, dày) | 6,37 x 3,03 x 0,33 inch |
Trọng lượng | 205 g |
Màn hình | 6,67 inch Màu OLED + 1B màu 120Hz Độ sáng HDR10 + 500 nits Tỷ lệ 20: 9 ~ Mật độ 395 PPI 1080 x 2400 pixel |
Bảo vệ | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 IP53, chống bụi và chống nước. |
Hệ điều hành | Android 11, MIUI 12.5 |
Chipset | 6nm – MediaTek MT689 1200 5G |
CPU | Octa-core 1 × 3.0 GHz Cortex-A78 3 × 2.6 GHz Cortex-A78 4 × 2.0 GHz Cortex-A55 |
GPU | Mali-G77 MC9 |
Khe cắm thẻ nhớ | Không |
RAM | 6GB, 8GB, 12GB |
ROM | 128GB, 256GB UFS 3.1 |
Camera sau | 64 MP (rộng), PDAF 8 MP (120 ° siêu rộng) 2 MP (macro) Đèn flash LED kép, HDR, toàn cảnh Tối đa – 4K @ 30 khung hình / giây |
Camera trước | 16 MP HDR Max – 1080p @ 30 khung hình / giây |
Loa ngoài | Có, với loa âm thanh nổi |
Giắc cắm 3.5 mm | Không có âm thanh 24-bit / 192kHz do JBL điều chỉnh |
Bluetooth | 5.2, A2DP, LE |
NFC | Có |
Cổng hồng ngoại | Có |
Đài FM | Không |
USB | USB Type-C 2.0, USB On-The-Go |
Cảm biến | vân tay gắn bên, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu, quang phổ màu |
Pin | Li-Po 5065 mAh Sạc nhanh 67W Power Delivery 3.0 Quick Charge 3+ |
Màu sắc | Đen, Xám, Bạc và Vàng |
Giá (Shopee) | 4.326.000 VNĐ (8/128G) |
Hình ảnh Xiaomi Redmi K40









