Xiaomi Redmi K50 Ultra được ra mắt vào tháng 8/2022. Giá hiện tại khoảng 10 triệu cho phiên bản rẻ nhất (8/128GB) và 14 triệu cho phiên bản đắt nhất (12/512GB)(xem giá tại đây). Bài viết này sẽ đánh giá Xiaomi Redmi K50 Ultra – đánh giá tính năng và chỉ ra ưu nhược điểm của sản phẩm. Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của Xiaomi Redmi K50 Ultra.
- Màn hình OLED 6.67 inch, tốc độ làm mới 144Hz.
- Hệ điều hành Android 12, giao diện MIUI 13.
- Hiệu năng dựa trên chipset Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm).
- Camera chính 108MP, camera selfie 20MP.
- Pin 5000mAh, sạc nhanh 120W.
Xem thêm: “Đánh giá Samsung Galaxy A33 5G – Ưu điểm và nhược điểm”
Đánh giá tính năng Xiaomi Redmi K50 Ultra – Ưu và nhược điểm
Đánh giá Xiaomi Redmi K50 Ultra
Thiết kế
Màn hình
Hiệu năng
Camera
Pin
Giá
Đánh giá ưu điểm Xiaomi Redmi K50 Ultra
- Có phiên bản 5G.
- Dung lượng pin tiêu chuẩn, sạc siêu nhanh 120W là điểm nhấn (có thể sạc đầy 100% trong 19 phút).
- Hệ điều hành Android 12 mới nhất.
- Cấu hình camera rất cao, camera chính lên đến 108MP, có thể quay video 4K. Chụp ảnh rất chân thực và sắc nét, đi kèm với nhiều tính năng và phần mềm hỗ trợ tốt nhất hiện nay.
- Màn hình OLED cao cấp, tốc độ làm mới 144Hz.
- Về hiệu năng, nó sử dụng chipset Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm). Nó được biết đến là con chip mạnh nhất hiện nay, thường được tích hợp trên những smartphone cao cấp. Chipset này đặc biệt hỗ trợ chơi game rất tốt, các tác vụ khác cũng không có vấn đề.
- Có loa âm thanh nổi, chất lượng âm thanh tốt.
Đánh giá nhược điểm Xiaomi Redmi K50 Ultra
- Thiếu ống kính zoom quang học, không có phần mềm ổn định quay video Gyro-EIS.
- Không hỗ trợ sạc ngược và sạc không dây.
- Không chống nước/bụi (tiêu chuẩn IP), không có bảo vệ màn hình bằng kính cường lực Gorilla Glass.
- Hơi nặng (202g).
- Nhìn chung, đánh giá Xiaomi Redmi K50 Ultra không có nhiều những nhược điểm đáng kể.
Hình ảnh








Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Xiaomi Redmi K50 Ultra |
Mạng | 2G, 3G, 4G, 5G |
Ngày ra mắt | Tháng 8 năm 2022 |
Sim | 2 Sim |
Kích thước (dài, rộng, dày) | 163,1 x 75,9 x 8,6 mm |
Trọng lượng | 202 g |
Màn hình | OLED, 68B màu, 144Hz, HDR10 +, Dolby Vision 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 1220 x 2712 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 446 ppi) |
Bảo vệ | Không |
Hệ điều hành | Android 12, MIUI 13 |
Chipset | Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ thế hệ 1 (4 nm) |
CPU | Lõi tám (1×3,19 GHz Cortex-X2 & 3×2,75 GHz Cortex-A710 & 4×1.80 GHz Cortex-A510) |
GPU | Adreno 730 |
Khe cắm thẻ nhớ | Không |
RAM | 8GB, 12GB |
ROM | 128GB, 256GB, 512GB UFS 3.1 |
Camera sau | 108 MP, f / 1.6, (rộng), 1 / 1.67 “, PDAF, OIS 8 MP, f / 2.2, 120˚, (cực rộng) 2 MP, f / 2.4, (macro) Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh 4K @ 30 / 60fps, 1080p @ 30/60/120/240/60fps |
Camera trước | 20 MP, (rộng) HDR 1080p @ 30 / 60fps, 720p @ 120fps |
Loa ngoài | Có, với loa âm thanh nổi |
Giắc cắm 3.5 mm | Không |
USB | USB Type-C 2.0, USB On-The-Go |
Pin | Li-Po 5000 mAh, không thể tháo rời Sạc nhanh 120W, 100% trong 19 phút (được quảng cáo) Power Delivery 3.0 |
Giá (Xem giá tại đây) | 10.000.000 VNĐ cho phiên bản (8/128GB) 14.000.000 VNĐ cho phiên bản (12/512GB) |